Ý nghĩa chính của SPORT Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của SPORT. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa
BPI Sports ISO HD 5Lbs. Whey Protein Là Gì? Bột whey tăng c Trong tiếng anh, concentrate mang nghĩa là tập trung, điều này chỉ việc trong whey concentrate ngoài protein còn có chứa các thành phần khác như chất béo, lactose. Lượng protein trong whey concentrate chiếm khoảng 70%.
AM PM là viết tắt của tự gì nào? AM : Ante Meridiem (= Before noon) được khởi đầu từ tiếng Latin tức là trước giữa trưa, hoặc trước 12 giờ trưa. Khung giờ đồng hồ AM được tính từ nửa đêm (0:00) đến trưa (12:00) PM: Post Meridiem (= After noon) theo giờ Latin tức là sau 12 giờ
Chiếu mới có nghĩa là gì? Mạng xã hội - chiếc nôi hình thành những câu nói hot trend, trở thành xu hướng, thành câu nói viral phổ biến. Cụm từ tấm chiếu chưa từng trải hay chiếu mới đang được được đông đảo cư dân mạng ưa thích và được sử dụng rộng rãi.
'Blood sport' nghĩa là môn thể thao đẫm máu (môn thể thao trong đó động vật sẽ bị giết, ví dụ như môn đấu bò hoặc môn săn bắn). Ví dụ From Washington, last week's events might just look like another round of blood-sport in a parliament beset by repeated political coups.
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /spɔɹt/ Mỹ, /spɔːt/ Anh, /spɔː/ Tasmania, /spoːɹt/ những giọng không rhotic mà không gộp horse với hoarse, /spoət/ những giọng rhotic mà không gộp horse với hoarse Bắc California, Hoa Kỳ nữ giới[spɔɹt] Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] sport số nhiều sports Anh Thể thao. intervarsity sport — cuộc thi thể thao giữa các trường đại học athletic sport — điền kinh, cuộc thi điền kinh Môn thể thao. winter sport — môn thể thao mùa đông Cũ Sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu. in sport — đùa, chơi to make sport of somebody — trêu ai to be the sport of Fortune — là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu Cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời đi săn, đi câu.... Lóng Người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí; người xấu. a good sport — người tốt, người thua nhưng không nản chí không bực dọc a bad sport, a poor sport — người thua xấu You're such a sport! — Anh thật thẳng thắn! Mỹ, thông tục Con bạc. Thông tục Người dính líu với mãi dâm. Mỹ, thông tục Anh chàng ăn diện, công tử bột. Sinh vật học Biến dị. Thông tục Bạn chỉ đến bạn thân khi nói với họ. Cũ Cuộc chơi chữ. Đồng nghĩa[sửa] thể thao sports Mỹ Từ dẫn xuất[sửa] air sport ask me one on sport autosport blood sport boardsport combat sport contact sport cue sport, cuesport dancesport extreme sport flying sport good sport individual sport mind sport motorsport multisport nonsport old sport poor sport professional sport radiosport spectator sport spoilsport sport fish, sportfish sport jacket sport stacking sport utility vehicle, SUV sportfishing sportful sporting sportive sportless sportlike team sport watersport wheelchair sport winter sport Nội động từ[sửa] sport Giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng. Đánh bạc. Sinh vật học Biến dị. Chia động từ[sửa] Ngoại động từ[sửa] sport Chưng, diện. to sport a gold tie-clip — chưng cái kẹp ca vát bằng vàng Đóng cửa. Chia động từ[sửa] Thành ngữ[sửa] to sport away Tiêu phí thời gian... bằng nô đùa, chơi thể thao... to sport one's oak Xem oak Tham khảo[sửa] "sport". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Ba Lan[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA [s̪pɔrt̪] Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] sport gđ vô sinh số nhiều sporty Thể thao. Từ dẫn xuất[sửa] sportowy sportowiec Tiếng Hà Lan[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /spɔrt/ Hà Lan nam giới[spɔrt] Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] Dạng bình thường Số ít sport Số nhiều sporten Dạng giảm nhẹ Số ít sportje Số nhiều sportjes sport ? số nhiều sporten, giảm nhẹ sportje gt Thể thao. Bậc thang. Từ dẫn xuất[sửa] duiksport klimsport sportvereniging Động từ[sửa] sport Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của sporten Lối mệnh lệnh của sporten Tiếng Hungary[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈʃport/ Danh từ[sửa] sport số nhiều sportok Thể thao. Từ dẫn xuất[sửa] sportol sportoló sportos sportszerű Từ ghép[sửa] lovassport sportág sportdiplomácia sportember sportesemény sporthír sportlétesítmény sportpálya sportújság Tiếng Na Uy Bokmål[sửa] Động từ[sửa] sport Phân từ quá khứ của spore Đồng nghĩa[sửa] spora sporet Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /spɔʁ/ Paris, Pháp nam giới[spɔʁ] Từ đồng âm[sửa] spore Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều sportspɔʁ sportsspɔʁ sport gđ Thể thao. Terrain de sport — sân thể thao c’est du sport — nghĩa bóng, thân mật đó là một việc khó khăn il va y avoir du sport — thân mật sẽ nhốn nháo đấy, không yên ổn đâu Từ dẫn xuất[sửa] omnisports sport d'hiver sportif, sportive sportivité Tính từ[sửa] sport kđ Dùng chơi thể thao. Des vêtements sport — quần áo thể thao Thẳng thắn, trung thực. Il a été très sport dans cette rencontre — trong cuộc gặp gỡ ấy anh ta rất thẳng thắn Tham khảo[sửa] "sport". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Séc[sửa] Danh từ[sửa] sport gđ số nhiều sporty Thể thao. Từ dẫn xuất[sửa] profesionální sport rekreační sport vrcholový sport Từ liên hệ[sửa] sportovat sportovec Tiếng Thụy Điển[sửa] Cách phát âm[sửa] Gotland, Thụy Điển nữ giới Động từ[sửa] sport Động danh từ bị động của spörja Tiếng Ý[sửa] Danh từ[sửa] sport gđ kđ Thể thao. Trò tiêu khiển. fare qualcosa per sport — làm cái gì nào đó để vui Từ dẫn xuất[sửa] sportivo sportivamente sportività
Từ điển Anh – Việt Sport có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao? sport /spɔt/* danh từ– thể thao=inter-university sports+ cuộc thi thể thao giữa các trường đại học=athletic sports+ điền kinh, cuộc thi điền kinh– sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu=in sport+ đùa, chơi=to make sport of somebody+ trêu ai=to be the sport of Fortune+ là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu– cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời đi săn, đi câu…– từ lóng người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí– từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục con bạc– từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục anh chàng ăn diện, công tử bột– sinh vật học biến dị* nội động từ– giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng– sinh vật học biến dị* ngoại động từ– chưng, diện=to sport a gold tie-clip+ chưng cái kẹp ca vát bằng vàng!to sport away– tiêu phí thời gian… bằng nô đùa, chơi thể thao…!to sport one”s oak– xem oak, Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ It is also a critical component of the sport of equestrian vaulting. Other popular sports clubs include tennis, basketball, gymnastics, and volleyball. The women reported less discomfort with bras and especially with the sports bra. America has everything that any other country in any other sport should envy. They began with an eight-hour programming block, which hosted various genres of music as well as news and sports. To play a sport casually is but a pleasure, to play a sport at the highest level internationally is but a dream. It must be nice to play a sport with both feet planted firmly on the ground, as opposed to hurlingthrough the air. I still wanted to be competitive and play a sport. At the end of the day we play a sport and a lot of people look up to us. Join interesting societies, play a sport, go to a range of events and accept exciting invitations and suggestions. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Sport Là gì? E-Sport Là Gì? Thông Tin Về Thể Thao Cá Cược Trong Tiếng Anh February 8, 2023February 8, 2023 0 Sport là gì? Đây là một từ ngữ tiếng Anh vô cùng thông dụng và phổ biến mà hầu như ai cũng đã từng nghe qua. Bài viết dưới đây Ispeaking sẽ cung cấp cho mọi người những thông tin thú vị về Sport là gì? thể thao là gì trong tiếng Anh. Sport là gì? Sports nghĩa là gì?Thể thao tiếng anh là gì?Thể thao đem lại cho người chơi những lợi ích tuyệt vời gì?Anh em hiểu thế nào về nghĩa của từ sporty?E-Sport là gì và những thông tin thú vị liên quan đến thể thao điện tửESports là gì?Hiểu cá cược ESports như thế nào là chuẩn nhất?Tại sao cá độ thể thao điện tử lại thu hút đông đảo thành viên tham gia?Lời kết Sport là gì? Sports nghĩa là gì? Đối với những người không hay vận động hoặc không giỏi tiếng Anh thì chắc hẳn sẽ rất thắc mắc Sport là gì. Sport là một danh từ chuyển thể sang tiếng Việt có nghĩa là thể thao. Nó là một hoạt động thể chất hoặc kỹ năng nhằm hướng đến mục tiêu giải trí, rèn luyện sức khỏe, thi đấu, đạt đến vinh quang… Bất kỳ bộ môn thể thao nói chung nào đều cần kèm theo yêu tố là luật lệ tính điểm, thi đấu và hoạt động thể chất. Sau khi đã hiểu Sports nghĩa là gì thì mọi người có thắc mắc Sport xuất hiện như thế nào không? Đây là một từ ngữ tiếng Anh nhưng lại có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ “desport”. Nghĩa của từ này là “thời gian rảnh rỗi”, hiểu một cách chính xác thì là bất kỳ điều gì khiến con người thích thú và có tính giải trí. Có thể nói, sport xuất hiện hàng ngày xung quanh cuộc sống của chúng ta, đem lại niềm vui và sự hứng khởi tuyệt vời. Bất kỳ ai cũng đều có thể chơi thể thao, cho dù bạn có ở độ tuổi, giới tính hay trình độ nào. Thông thường thể thao sẽ được chia thành hai bên thi đấu với nhau, mỗi đội đều có gắng để vượt qua đối thủ. Tuy nhiên cũng có không ít những bộ môn sport cho phép mọi người có thể chơi một mình mà vẫn đảm bảo sự thú vị. Có không ít người thắc mắc rằng thể thao tiếng Anh là gì? Đa số mọi người sẽ nghĩ ngay tới từ “Sport”. Tuy nhiên, bên cạnh từ này thì thể thao trong tiếng Anh còn có nhiều cách viết khác mà anh em không ngờ tới. Một số ví dụ điển hình cũng đồng nghĩa với “Sport” có thể kể đến như Exercise, Gymnastic… Bên cạnh từ ngữ chung dùng để chỉ thể thao thì mỗi bộ môn khác nhau sẽ có những cái tên tiếng Anh khác nhau. Chẳng hạn như bóng đá tiếng anh sẽ là football hoặc soccer, bóng chuyền là volleyball, cầu lông là badminton… Thể thao đem lại cho người chơi những lợi ích tuyệt vời gì? Nhắc đến những lợi ích tuyệt vời của việc chơi thể thao thì chắc chắn sẽ không thể nào đếm xuể. Ưu điểm đầu tiên mà bất kỳ ai hiểu sporty là gì cũng đều nhìn thấy rõ chính là thể thao giúp tăng cường sức khỏe. Khi chơi những bộ môn vận động này, cơ thể con người sẽ được cải thiện sự rắn chắc của cơ bắp và xương khớp. Lợi ích tuyệt vời thứ hai của thể thao đó là giúp rèn luyện trí nhớ và sự tập trung, bạn sẽ thấy dễ dàng nhớ mọi thứ hơn. Sport còn giúp hạn chế trạng thái lo âu, căng thẳng mệt mỏi, chống trầm cảm, giúp chúng ta có tinh thần lạc quan và cải thiện tâm trạng. Sau một ngày làm việc mệt mỏi, vận động cơ bắp sẽ làm xua tan sự rệu rã và áp lực. Một lợi ích tuyệt vời khác của chơi thể thao đó là giúp tăng sức đề kháng, phòng ngừa được vô số bệnh tật. Đặc biệt là những bệnh mãn tính như đột quỵ, tim mạch, ngăn ngừa ung thư,…đều có thể phòng ngừa đáng kể nhờ có sport. Người thường xuyên vận động sẽ nhìn thấy rõ sự dẻo dai, nhanh nhẹn mà không phải ai cũng có được. Nếu bạn là người đang giảm cân thì chơi một môn thể thao nào đó chính là một phương pháp hiệu quả lại cực kỳ lành mạnh. Sport sẽ giúp cải thiện vóc dáng và duy trì cân nặng của bạn một cách hợp lý. Anh em hiểu thế nào về nghĩa của từ sporty? Sporty là gì? Đây là tính từ dùng để chỉ một người thích thể thao, có niềm đam mê bất tận với những bộ môn vận động. Từ này còn được dùng cho việc miêu tả việc ai đó rất giỏi trong việc chơi thể thao, có năng khiếu về lĩnh vực này. Bên cạnh đó, sporty còn là một phong cách ăn mặc thể hiện sự trẻ trung, năng động, thoải mái và khỏe khoắn. E-Sport là gì và những thông tin thú vị liên quan đến thể thao điện tử Khi đã hiểu Sport là gì, liệu anh em đã bao giờ nghe đến từ “ESport”? Vậy Esport là gì? Esports là một loại hình thể thao tương đối đặc biệt và thu hút đông đảo thành viên tham gia trong thời gian vừa qua. Hàng trăm trận đấu ESports đã được tổ chức trong thời gian vừa qua, một lần nữa đã khẳng định độ hot của bộ môn này. ESports là gì? ESport là gì? Đây là một từ viết tắt có tên tiếng Anh đầy đủ là Electronic Sport, hiểu theo nghĩa tiếng Việt là thể thao điện tử. Bộ môn này vô cùng phổ biến trong thời gian gần đây, thu hút đông đảo thành viên tham gia cùng vô vàn lượt theo dõi, tìm kiếm. Nói một cách dễ hiểu hơn thì ESport thể hiện sự cạnh tranh giữa các đội thông qua một trò chơi điện tử. Trong trận đấu, thành viên tham gia sẽ so tài với nhau để tìm ra đội chiến thắng. Không giống như các trò chơi thể thao truyền thống, ESport được chơi trên các thiết bị điện tử như điện thoại, PC… Người chơi sẽ sử dụng các thao tác như điều khiển chuột, điều khiển bàn phím… trong một môi trường không gian ảo. Các thể loại game được đưa vào thi đấu trong thể thao điện tử thường là game nhập vai, chiến đấu yêu cầu tư duy logic. Những trò chơi này mang tính chiến lược cao, hoàn toàn do người chơi tự điều khiển, đảm bảo sự công bằng giữa hai bên. Một số tựa game ESports phổ biến nhất hiện nay có thể kể đến như LOL, CSGO, Fifa Online 4, Dota2, COD… Thể thao điện tử có rất nhiều hình thức thi đấu đa dạng cho người chơi lựa chọn như đấu đơn solo, đấu theo đội Dou hoặc đấu nhóm 4-5 người. Hiện nay, ESports ngày càng được nhiều người biết đến và trở nên phổ biến rộng rãi không chỉ tại Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Hiểu cá cược ESports như thế nào là chuẩn nhất? ESports không chỉ là một bộ môn giải trí bình thường mà còn đem lại nguồn thu nhập khủng cho những người chơi chuyên nghiệp. Không chỉ các game thủ tham gia mà ngay cả những người theo dõi cũng có thể dễ dàng kiếm tiền từ loại hình thể thao này. Từ đó, hình thức cá cược ESport chính thức ra đời và thu hút đông đảo thành viên. Đặc biệt là những giải đấu lớn như PUBG, COD hay Dota 2 thì việc cá cược ESport hoạt động vô cùng sôi động và phổ biến. Theo đó, người chơi sẽ tham gia đặt cược dưới nhiều hình thức khác nhau với những tỷ lệ trả thưởng nhất định. Nếu dự đoán đúng kết quả thì tiền thưởng sẽ tự động chuyển về tài khoản của bạn cực nhanh chóng và tốc độ. Tại sao cá độ thể thao điện tử lại thu hút đông đảo thành viên tham gia? Sau khi đã hiểu Sport là gì thì chắc chắn anh em sẽ dễ dàng làm quen với thuật ngữ ESports. Vậy tại sao thể thao điện tử lại thu hút đông đảo thành viên tham gia chơi và cá cược đến như vậy? Điểm thú vị của bộ môn thể thao này đó là mỗi bên sẽ có những chiến thuật và phương pháp chiến đấu khác nhau, không ai giống ai. Với những trận đấu có quy mô càng lớn thì giá trị giải thưởng càng cao, thu hút đông đảo thành viên cá độ tham gia. Đây là cơ hội làm giàu vô cùng đơn giản, nhanh chóng và vẫn còn rất mới tại thị trường Việt Nam nên rất được mọi người săn đón. Xem thêm Casino Là Gì? Live Casino Là Gì Trong Tiếng Anh? Các Tựa Game Casino Hay Nhất Lời kết Hy vọng rằng qua bài viết trên từ mọi người đã tìm được cho mình câu trả lời cho thắc mắc Sport là gì? thể thao tiếng Anh là gì? E-Sport là một trong những bộ môn giải trí vô cùng hot hit trong lĩnh vực thể thao. Mong rằng những thông tin trên đây sẽ có ích cho anh em, chúc tất cả thành viên đều thắng lớn khi đặt cược thể thao tại nhà cái.
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Sport" trong các cụm từ và câu khác nhau Q Playing professional sports can very lucrative,but có nghĩa là gì? A A professional athlete has the potential to earn/make a lot of money. They can earn money from the team they are on and they can earn money by endorsing products, as well. Q tip-off and kick-off in sport games có nghĩa là gì? Q this is sports related "last year runner up at tie for a second place.." có nghĩa là gì? A Last year, the athlete was the “runner up” which means the athlete got second place. Even though the athlete got second place, it was a “tie” which means that two people both got second place. I hope this makes sense!! Q He's through. about sport có nghĩa là gì? A Ah yes. In this tweet it seems to be a good thing. Could mean "at least he made it through." It really depends on the context of which a person is speaking. Q You're a sport. có nghĩa là gì? A 深い意味はない句だと思う。簡単に翻訳すると「あんたはいい奴だね」というくだけた感じだ Câu ví dụ sử dụng "Sport" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I am used to do sports. . A I am used to doing sports. It’s my habit. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sport. A Sport just means that that person is a good person in a sense of being a team player. Like this person isn’t acting crazy when they lose or being down on the other team. It isn’t used just for sports but that is a common place you see it. It’s a hard word to explain. I’m sorry if the explanation isn’t clear. “He’s being a good sport after the loss.” “What a good sport, she’s consoling the other team after the hard game.” Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với what is your favorite sport?. A what is the sport you like the most? Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sports. A I like playing sports. Sports are fun to are important to me. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sport. Từ giống với "Sport" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa A I'm obsessed with sports và B I obsesse over sports ? A They actually mean the same thing, there is 0 difference apart from context. Q Đâu là sự khác biệt giữa sport và sports ? A I love sport. My favourite sports are rugby, soccer and cricket. Q Đâu là sự khác biệt giữa sport và sports ? A Sports is the plural of sport. Eg I play one sport. You play two can also be used as an adjective to do with sport. Eg He drank a sports drink. Q Đâu là sự khác biệt giữa I like sport. và I like sports. ? A I don't think "I like sport." is grammatically correct. You would have to add an "a" into it so it becomes "I like a sport." Which is a correct way of saying it. "I like sports." is fine. It means you like many sports as opposed to just one. Hope this helps! Q Đâu là sự khác biệt giữa What sport do you like the best? và What sport do you like best? ? A You can use either! They both mean the same thing, but I think most people use "like best" more Bản dịch của"Sport" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? Why you like sport A I mean, that’s already English, but if you want to say it correctly you should say “Why do you like sports?” I think that’s what you trying to say Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? not being good at sports in terms of stamina and just not enjoying it A Unathletic basically sums up the lack of ability to do sports.... but whether you enjoy sports is a different matter.... Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? do you do any sports A Do you practice any sport? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? do you do any sports? A Do you play any sports? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? 最近、このスポーツが人気があります。〇〇 〇〇, this sport is popular. A 「These days, this sport is popular」と思いますけど、「Lately, this sport is popular」も言えます! Những câu hỏi khác về "Sport" Q For how long have you been in this sports event? cái này nghe có tự nhiên không? A How long have you been at the sports event? Q Playing outdoor sports is good for relieving stress. Playing outdoor sports is good for getting rid of stress. Playing outdoor sports is good for reducing stress. cái này nghe có tự nhiên không? A you have a typo in the first sentence "relieving" not "reliving." Also, I think the last one with "reducing stress" sounds better than the other sentences Q Bungee-jumping and skydiving are hazardous sports but they can bring me the excitement that I never have before. cái này nghe có tự nhiên không? A "Bungee-jumping and skydiving are hazardous sports, but they bring me excitement I've never had before."This sounds more natural. Q They should be encouraged to engage themselves in sports or music. cái này nghe có tự nhiên không? A It sounds natural but also very formal. In case you need something more informal, you would say something like "They should be encouraged to get into sports or music." Q sports make him happy. playing sports make him happy. exercise makes him happy. exercising make him happy. cái này nghe có tự nhiên không? A "Sports makes him happy.""Playing sports makes him happy.""Exercising makes him happy."☺ Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words sport HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Đâu là sự khác biệt giữa dữ và nóng tính ? Từ này tê tái có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 이것은 무엇인가요? Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với trừ phi. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 2×2=4 Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ?
sport nghĩa là gì